Quyết định 2334/QĐ-UBND

Nội dung toàn văn Quyết định 2334/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đo đạc Sở Tài nguyên Thanh Hóa


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2334/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 03 tháng 7 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI/SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1237/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 653/TTr-STNMT ngày 23/6/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi; 01 TTHC mới ban hành: 01 TTHC bãi bỏ trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo)[1].

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1165/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/sửa đổi, bổ sung/bãi bỏ trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (bản điện tử);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Thi

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI/ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá)

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

Sửa đổi 02 TTHC tại Quyết định số 1165/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/sửa đổi, bổ sung/bãi bỏ trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa.

STT

Tên thủ tục hành chính
(Mã hồ sơ TTHC trên Cổng DVC quốc gia)

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí
(nếu có)

Căn cứ pháp lý

Nội dung sửa đổi, bổ sung

1

Cấp, bổ sung, gia hạn, cấp lại, cấp đổi giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ cấp Trung ương

(1.000082.000.00.00.H56)

a) Về cấp giấy phép/bổ sung danh mục hoạt động đo đạc và bản đồ 12 ngày làm việc. Trong đó:

- Thời gian thực hiện tại Sở Tài nguyên và Môi trường 08 ngày làm việc.

- Thời gian thực hiện tại Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam 04 ngày làm việc.

b) Về gia hạn giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ 10 ngày làm việc. Trong đó:

- Thời gian thực hiện tại Sở Tài nguyên và Môi trường 06 ngày làm việc.

- Thời gian thực hiện tại Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam 04 ngày làm việc.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại Lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)

- Cấp giấy phép/bổ sung danh mục hoạt động đo đạc và bản đồ:

Số TT

Số hoạt động dịch vụ đo đạc và bản đồ đề nghị cấp phép theo quy định

Mức thu phí
(1.000 đồng/hồ sơ)

1

Dưới 03

4.090

2

Từ 03 đến 05

5.540

3

Từ 06 đến 08

6.030

4

Từ 09 đến 11

6 510

5

Từ 12 đến 14

7.000

- Gia hạn giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ: Không quy định

- Luật Đo đạc và bản đồ số 27/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.

- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.

- Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

- Thông tư số 34/2017/TT- BTC ngày 21/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ.

- Thông tư số 33/2019/TT- BTC ngày 10/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21/4/2017 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ và Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ.

- Mẫu đơn, mẫu tờ khai

- Căn cứ pháp lý

2

Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

(1.000049.000.00.00.H56)

- Về cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Về gia hạn/ cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại Lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)

Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (một phần)

Không quy định

- Luật Đo đạc và bản đồ số 27/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.

- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.

- Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

- Mẫu đơn, mẫu tờ khai, mẫu kết quả

- Căn cứ pháp lý

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

STT

Tên thủ tục hành chính
(Mã hồ sơ TTHC trên Cổng DVC quốc gia)

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí
(nếu có)

Căn cứ pháp lý

1

Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ cấp tỉnh

Ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại Lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)

Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (toàn trình)

- Mức thu phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ theo Thông tư số 33/2019/TT-BTC ngày 10/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 34/2017/TT- BTC ngày 21/4/2017 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ và Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ (có Biểu mức thu phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ kèm theo).

- Luật Đo đạc và bản đồ số 27/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.

- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ

- Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.

- Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ;

- Thông tư số 33/2019/TT-BTC ngày 10/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21/4/2017 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ và Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ.

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ

Bãi bỏ 01 TTHC tại Quyết định số 1165/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/sửa đổi, bổ sung/bãi bỏ trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa.

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ

Lĩnh vực: đo đạc bản đồ và thông tin địa lý

1

2.002475.000.00.00.H56

Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ cấp tỉnh

Bộ Tài nguyên và Môi trường chỉnh sửa thủ tục trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC

BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC, SỬ DỤNG THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2019/TT-BTC ngày 10/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

STT

Loại thông tin, dữ liệu

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)

Ghi chú

I

Bản đồ địa hình quốc gia in trên giấy

1

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000 và lớn hơn

Tờ

120.000

2

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000

Tờ

130.000

3

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000

Tờ

140.000

4

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:100.000 và nhỏ hơn

Tờ

170.000

II

Bản đồ số dạng Vector

1

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000

Mảnh

400.000

Nếu chọn lọc nội dung theo lớp dữ liệu thành phần thì mức thu phí như sau:

a) Nhóm lớp dữ liệu: địa hình; dân cư; giao thông; thủy văn: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh nhân với hệ số 1,2;

b) Nhóm lớp dữ liệu: địa giới hành chính, biên giới quốc gia; thực vật: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh

2

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:5.000

Mảnh

440.000

3

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000

Mảnh

670.000

4

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000

Mảnh

760.000

5

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000

Mảnh

950.000

6

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:100.000

Mảnh

2.000.000

7

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:250.000

Mảnh

3.500.000

8

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:500.000

Mảnh

5.000.000

9

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:1.000.000

Mảnh

8.000.000

10

Bản đồ hành chính Việt Nam

Bộ

4.000.000

11

Bản đồ hành chính tỉnh

Bộ

2.000.000

12

Bản đồ hành chính cấp huyện

Bộ

1.000.000

III

Bản đồ số dạng Raster

Mức thu bằng 50% bản đồ số dạng vector cùng tỷ lệ

IV

Dữ liệu ảnh hàng không

1

Dữ liệu ảnh hàng không kỹ thuật số

File

250.000

2

Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim độ phân giải 16µm

File

250.000

3

Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim độ phân giải 20 µm

File

200.000

4

Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim độ phân giải 22 µm

File

150.000

5

Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:2.000

Mảnh

60.000

6

Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:5.000

Mảnh

60.000

7

Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:10.000

Mảnh

70.000

8

Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:25.000

Mảnh

70.000

9

Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:50.000

Mảnh

70.000

V

Số liệu của mạng lưới tọa độ quốc gia

1

Cấp 0

Điểm

340.000

2

Hạng I

Điểm

250.000

3

Hạng II

Điểm

220.000

4

Hạng III

Điểm

200.000

Áp dụng cho các điểm địa chính cơ sở

VI

Số liệu của mạng lưới độ cao quốc gia

1

Hạng I

Điểm

160.000

2

Hạng II

Điểm

150.000

3

Hạng III

Điểm

120.000

VII

Số liệu của mạng lưới trọng lực quốc gia

1

Điểm cơ sở

Điểm

200.000

2

Hạng I

Điểm

160.000

3

Hạng II

Điểm

140.000

VIII

Ghi chú điểm tọa độ quốc gia, độ cao quốc gia, trọng lực quốc gia

Tờ

20.000

IX

Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia

1

Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2.000

Mảnh

400.000

1. Nếu chọn lọc nội dung theo dữ liệu thành phần thì mức thu phí như sau:

a) Các dữ liệu: địa hình; dân cư; giao thông; thủy văn: thu 1/6 mức thu theo mảnh nhân với hệ số 1,2;

b) Các dữ liệu: địa giới hành chính, biên giới quốc gia; lớp phủ bề mặt: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh.

2. Nếu bản đồ số được kết xuất từ cơ sở dữ liệu và đã thu phí sử dụng cơ sở dữ liệu thì không thu phí sử dụng bản đồ.

2

Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:5.000

Mảnh

500.000

3

Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:10.000

Mảnh

850.000

4

Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:25.000; 1:50.000; 1:100.000

Mảnh

1.500.000

5

Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:250.000; 1:500.000; 1:100.000

Mảnh

8.000.000

6

Mô hình số độ cao độ chính xác cao xây dựng bằng công nghệ quét lidar đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/2.000 hoặc tỷ 1/5.000

Mảnh

200.000

7

Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 0.5 mét đến 5 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/2.000 hoặc tỷ lệ 1/5.000

Mảnh

80.000

8

Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/10.000

Mảnh

170.000

9

Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét:

- Đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1:50.000

- Đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1:25.000


Mảnh

Mảnh


2.550.000

640.000

10

Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 20 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/50.000

Mảnh

300.000



[1] Tra cứu nội dung thủ tục hành chính tại Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh.htm

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 2334/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu2334/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành03/07/2023
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Bất động sản
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật11 tháng trước
(05/07/2023)
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 2334/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 2334/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đo đạc Sở Tài nguyên Thanh Hóa


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 2334/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đo đạc Sở Tài nguyên Thanh Hóa
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu2334/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Thanh Hóa
                Người kýNguyễn Văn Thi
                Ngày ban hành03/07/2023
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Bất động sản
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật11 tháng trước
                (05/07/2023)

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 2334/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đo đạc Sở Tài nguyên Thanh Hóa

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 2334/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đo đạc Sở Tài nguyên Thanh Hóa

                            • 03/07/2023

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực