Quyết định 194/QĐ-UBND

Nội dung toàn văn Quyết định 194/QĐ-UBND 2023 đơn giá Quét gom rác đường phố vệ sinh ngõ xóm Chiêm Hóa Tuyên Quang


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 194/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 27 tháng 5 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ DỊCH CÔNG: QUÉT, GOM RÁC ĐƯỜNG PHỐ, VỆ SINH NGÕ XÓM; TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG; CHĂM SÓC CÂY XANH, BỒN HOA NƠI CÔNG CỘNG; QUẢN LÝ, DUY TRÌ HỆ THỐNG ĐIỆN CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ; TRÔNG COI, QUẢN LÝ NGHĨA TRANG; DUY TU, VẬN HÀNH HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC TẠI THỊ TRẤN VĨNH LỘC, HUYỆN CHIÊM HÓA, TỈNH TUYÊN QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015, đã được sửa đổi bổ sung bởi: Điều 2 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Khoản 2 Điều 57 Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017 ;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012, đã được sửa đổi, bổ sung bởi: Điều 2 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ngày 21 tháng 11 năm 2014; Khoản 3 Điều 99 Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư ngày 18 tháng 6 năm 2020; Khoản 4 Điều 2 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ ngày 16 tháng 6 năm 2022;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015, đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 3 Điều 217 Luật Doanh nghiệp ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014, đã được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020; Khoản 1 Điều 39 Luật Kiến trúc ngày 13 tháng 6 năm 2019”;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm , dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT- BXD ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ xây dựng về hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;

Căn cứ Thông tư số 13/2017/TT-BXD ngày 27/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp định giá dịch vụ thoát nước;

Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;

Căn cứ Quyết định số 591/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán duy trì hệ thống thoát nước đô thị; Quyết định số 592/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị; Quyết định số 593/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị; Quyết định số 594/QĐ -BXD ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán duy trì hệ thống điện chiếu sáng đô thị;

Căn cứ Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND , ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh ban hành quy định quy trình lập, thẩm định phương án giá, thẩm quyền, trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị trong việc lập, thẩm định phương án giá ; phân cấp quản lý giá đối với hàng hoá, dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Quyết định số 1434/QĐ-UBND ngày 09/10/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang về Ban hành danh mục dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của UBND tỉnh Tuyên Quang ban hành Quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;

Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 971/TTr-SXD ngày 11/5/2023; Sở Tài chính tại Văn bản số 978/STC-QLGCS&TCDN ngày 05/5/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt đơn giá dịch vụ công như sau:

1. Tên dịch vụ công: Quét, gom rác đường phố, vệ sinh ngõ xóm; tưới nước rửa đường; chăm sóc cây xanh, bồn hoa nơi công cộng; quản lý, duy trì hệ thống điện chiếu sáng đô thị; trông coi, quản lý nghĩa trang; duy tu, vận hành hệ thống thoát nước tại thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang.

2. Địa điểm thực hiện: Thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa.

3. Nguồn vốn: Ngân sách tỉnh năm 2023.

4. Thời gian thực hiện: Năm 2023.

5. Chủ đầu tư: UBND huyện Chiêm Hóa.

6. Bảng tổng hợp giá sản phẩm dịch vụ công.

Số TT

Mã CV

Diễn giải

Đơn vị tính

Đơn giá

(đồng)

I

Quét, gom rác đường phố, vệ sinh ngõ xóm; tưới nước rửa đường

1

MT1.02.01

Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công

Ha

570.137

2

MT1.02.02

Công tác quét, gom rác hè phố bằng thủ công

Ha

410.499

3

MT1.04.00

Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch

km

182.444

4

MT1.01.00

Công tác duy trì vệ sinh đường ban ngày bằng thủ công

km

273.666

5

MT1.05.00

Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm

Km

296.471

6

MT5.02.01

Công tác tưới nước rửa đường, ô tô tưới nước < 10m3, tưới 1 lượt

Km

350.809

7

MT5.02.01

Công tác tưới nước rửa đường, ô tô tưới nước < 10m3, tưới 2 lượt

Km

701.618

II

Chăm sóc cây xanh, bồn hoa nơi công cộng

1

CX3.04.00

Duy trì cây bóng mát loại 2

Cây/năm

715.739

2

CX1.01.20

Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công (10 lần/tháng)

100 m2/lần

33.242

3

CX1.02.21

Phát thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công (12 lần/năm)

100 m2/lần

114.255

4

CX1.07.00

Bón phân thảm cỏ (3 lần/năm)

100 m2/lần

35.451

5

CX1.06.00

Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ (3 lần/năm)

100 m2/lần

23.539

6

CX3.11.02

Quét vôi gốc cây (1 lần/năm).

Cây

18.674

III

Trông coi, quản lý nghĩa trang:

1

TT

Nhân công trông coi, quản lý nghĩa trang: Tính theo nhân công thực tế 1 người

công

206.622

2

AA.11111

Phát dọn nghĩa trang

100 m2/lần

230.779

IV

Duy trì, vận hành hệ thống thoát nước

1

TT

Nhân công quản lý, vận hành hệ thống thoát nước (tính nhân công thực tế 3 người)

công

240.768

2

TN1.01.10

Nạo vét bùn hố ga bằng thủ công

m3 bùn

798.144

3

TN3.01.01

Vận chuyển bùn bằng xe ô tô tự đổ 2,5 tấn.

m3 bùn

340.147

4

TN2.01.10

Nạo vét bùn bể Bastaf bằng xe hút bùn

m3 bùn

197.311

V

Quản lý, duy trì hệ thống điện chiếu sáng đô thị

1

CS.6.01.10

Duy trì trạm đèn bằng thủ công

Công

101.560

2

CS.5.01.2a2

Thay bóng cao áp bằng máy

Bóng

442.560

3

CS.5.03.11

Thay chấn lưu bằng máy

Bộ

1.098.014

4

CS.5.03.11

Thay bộ mồi bằng máy

Bộ

760.964

5

CS.5.03.53

Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ 1000w bằng máy đèn cao áp quảng trường cột lớn

Bộ

4.845.084

6

TT

Thay át tô mát từ 20A đến 100A (50A) (chỉ tính tiền vật liệu)

Cái

150.000

7

TT

Thay đui đèn cao áp 205w (Chỉ tính tiền vật liệu)

Bộ

27.500

8

CS.5.02.11

Thay chóa đèn ( lốp đèn) cao áp bằng máy

Bộ

1.165.001

9

CS.2.01.02

Thay dây cáp nhôm trên lưới đèn chiếu sáng (cáp vặn xoắn)

m

70.662

10

TT

Tiền điện phục vụ chiếu sáng công cộng (Đề nghị theo Hóa đơn thanh toán tiền điện tại thời điểm thực hiện)

Kw

2.092

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Các sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng; Kho bạc nhà nước Tuyên Quang theo chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm kiểm tra, hướng dẫn việc thực hiện đơn giá dịch vụ công được duyệt tại Quyết định này và các quy định khác của pháp luật có liên quan.

2. Uỷ ban nhân dân huyện Chiêm Hóa căn cứ Quyết định này và các quy định khác của pháp luật có liên quan tổ chức thực hiện đơn giá dịch vụ công theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Chiêm Hóa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Chủ tịch UBND tỉnh; b/c
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- CVP, các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, ĐTXD (H)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Mạnh Tuấn

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 194/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu194/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành27/05/2023
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Xây dựng - Đô thị, Tài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhậtnăm ngoái
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 194/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 194/QĐ-UBND 2023 đơn giá Quét gom rác đường phố vệ sinh ngõ xóm Chiêm Hóa Tuyên Quang


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 194/QĐ-UBND 2023 đơn giá Quét gom rác đường phố vệ sinh ngõ xóm Chiêm Hóa Tuyên Quang
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu194/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Tuyên Quang
                Người kýNguyễn Mạnh Tuấn
                Ngày ban hành27/05/2023
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Xây dựng - Đô thị, Tài nguyên - Môi trường
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhậtnăm ngoái

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 194/QĐ-UBND 2023 đơn giá Quét gom rác đường phố vệ sinh ngõ xóm Chiêm Hóa Tuyên Quang

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 194/QĐ-UBND 2023 đơn giá Quét gom rác đường phố vệ sinh ngõ xóm Chiêm Hóa Tuyên Quang

                            • 27/05/2023

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực