Quyết định 1463/QĐ-UBND

Quyết định 1463/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính Ban Quản lý Khu nông nghiệp Phú Yên

Nội dung toàn văn Quyết định 1463/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính Ban Quản lý Khu nông nghiệp Phú Yên


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1463/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 07 tháng 12 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

V/V CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ SỬA ĐỔI BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO PHÚ YÊN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 6 năm 2 0 21 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Quyết định số 102/QĐ-BTC ngày 24 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;

Căn cứ Quyết định số 477/QĐ-BXD ngày 29 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

Theo đề nghị của Trưởng Ban Quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên tại Tờ trình số 33/TTr-BQLKNN ngày 18 tháng 11 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết 34 thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên (Danh mục TTHC kèm theo).

Điều 2. Ban Quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên có trách nhiệm:

- Cập nhật và công khai thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tích hợp dữ liệu để công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính (Cổng Dịch vụ công tỉnh) theo quy định (chậm nhất là 03 ngày làm việc kể từ ngày ký ban hành).

- Thực hiện giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và niêm yết công khai thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và trên Trang thông tin điện tử của đơn vị.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1944/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh Phú Yên.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, Phó CT UBND tỉnh;
- Chánh VP , các Phó CVP UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm Truyền thông;
- Lưu: VT, NC.

KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Tấn Hổ


PHỤ LỤC 1

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1463/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Cách thức/Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

I. Lĩnh vực Đầu tư

1

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, số 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên;

Không

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

Những nội dung còn lại thực hiện theo Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

2

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

3

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

32 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

4

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý

25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

5

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

03-10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

6

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

32 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, số 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên;

Không

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

Những nội dung còn lại thực hiện theo Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

7

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

32 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

8

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

32 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

9

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

32 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

10

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

32 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

11

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

32 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, số 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên;

Không

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

Những nội dung còn lại thực hiện theo Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

12

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

13

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

14

Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

18 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

15

Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

16

Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

Ngay thời điểm nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, số 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên;

Không

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

17

Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

03-05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

18

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

19

Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài

15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

20

Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

21

Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

II. Lĩnh vực Quản lý công sản

1

Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền thuê đất trong Khu công nghệ cao

-

Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, số 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên;

Không

Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao.

2

Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu Công nghệ cao

-

Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, số 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên;

Không

Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao.

III. Lĩnh vực Quy hoạch và Xây dựng

1

Thẩm định và điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

- Đối với dự án nhóm B: Không quá 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Đối với dự án nhóm C: Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, số 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên;

Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.

2

Thẩm định và điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

- Không quá 40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với công trình cấp I và cấp đặc biệt;

- Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với công trình cấp II và cấp III;

- Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với công trình còn lại

Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, số 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên;

Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.

3

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao).

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, số 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên;

150.000 đồng/1 giấy phép

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.

4

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao).

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

150.000 đồng/1 giấy phép

5

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao).

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, số 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên;

150.000 đồng/1 giấy phép

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.

6

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao).

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

150.000 đồng/1 giấy phép

7

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao).

05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

150.000 đồng/1 giấy phép

8

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao).

05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, số 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên;

150.000 đồng/1 giấy phép

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.

9

Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, số 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên;

Không

- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng.

10

Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trong Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên

14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Những nội dung còn lại thực hiện theo Quyết định số 477/QĐ-BXD ngày 29 tháng 4 năm 2021 của Bộ Xây dựng

11

Cho ý kiến về các công trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp

14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020;

- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng.

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1463/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1463/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành07/12/2022
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Đầu tư
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhậtnăm ngoái
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1463/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1463/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính Ban Quản lý Khu nông nghiệp Phú Yên


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 1463/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính Ban Quản lý Khu nông nghiệp Phú Yên
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu1463/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhPhú Yên
                Người kýLê Tấn Hổ
                Ngày ban hành07/12/2022
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Đầu tư
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhậtnăm ngoái

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 1463/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính Ban Quản lý Khu nông nghiệp Phú Yên

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 1463/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính Ban Quản lý Khu nông nghiệp Phú Yên

                            • 07/12/2022

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực